Công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của Trường THCS Tích Lương
PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS TÍCH LƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/QĐ-THCS | Thái Nguyên, ngày 09 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018
của Trường THCS Tích Lương
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS TÍCH LƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ biên bản thẩm định quyết toán năm 2018;
Xét đề nghị của bộ phận kế toán – tài vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của trường THCS Tích Lương (theo biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Bộ phận tài vụ và các cá nhân liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: | HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Kim Liên |
Biểu số 4 |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính) |
Đơn vị: Trường THCS Tích Lương | |||||||||
Chương: 622 | |||||||||
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC năm 2018 | |||||||||
(Kèm theo Quyết định số 18/QĐ- THCS ngày 09 tháng 5 năm 2019 của trường THCS Tích Lương) | |||||||||
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị | |||||||||
dự toán sử dụng ngân sách nhà nước) | |||||||||
| ĐV tính: Triệu đồng | ||||||||
Số | Nội dung | Tổng số liệu báo cáo | Tổng số liệu quyết toán | Chênh lệch | Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có đơn vị trực thuộc) | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 | 6 | ||||
A | Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
| ||||
I | Số thu phí, lệ phí | 264,779 | 264,779 |
|
| ||||
1 | Lệ phí |
|
|
|
| ||||
2 | Phí (Học phí) | 264,779 | 264,779 |
|
| ||||
II | Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại | 175,705 | 175,705 |
|
| ||||
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo | 175,705 | 175,705 |
|
| ||||
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 175,705 | 175,705 |
|
| ||||
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
| ||||
2 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
| ||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
| ||||
1 | Lệ phí |
|
|
|
| ||||
2 | Phí |
|
|
|
| ||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
| ||||
I | Nguồn ngân sách trong nước | 2.269,25 | 2.269,25 |
|
| ||||
1 | Chi quản lý hành chính |
|
|
|
| ||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
| ||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 2.269,247 | 2.269,247 |
|
| ||||
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 2.187,267 | 2.187,267 |
|
| ||||
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 81,980 | 81,980 |
|
| ||||
II | Nguồn vốn viện trợ |
|
|
|
| ||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
| ||||